Bộ điều chế ISDB-T kỹ thuật số 20 trong 1 SFT3306i-20 kênh ghép kênh

Số hiệu mẫu:  SFT3306i-20

Thương hiệu:Softel

MOQ:1

gou 6 cổng GE (4*RJ45, 2*SFP)

gou20 đầu ra IP qua UDP/RTP/RTSP

gou  Đầu ra 20 sóng mang không liền kề

 


Chi tiết sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Biểu đồ Nguyên lý Nội tại

Minh họa cài đặt nhà cung cấp

Tải xuống

01

Mô tả sản phẩm

1. Tổng quan về sản phẩm

Bộ điều chế ISDB-T 8 trong 1/16 trong 1/20 trong 1 SFT3306I là thiết bị điều chế ghép kênh thế hệ mới nhất do SOFTEL phát triển. Thiết bị này chuyển đổi các luồng IP thành 8 (hoặc 16, hoặc 20) sóng mang không liền kề ISDB-T (50MHz~960MHz) đầu ra thông qua giao diện RF. Thiết bị này cũng được đặc trưng bởi mức độ tích hợp cao, hiệu suất cao và chi phí thấp. Thiết bị này rất phù hợp với hệ thống phát sóng DTV thế hệ mới.

 

2. Các tính năng chính

- 3 cổng GE cho đầu vào và đầu ra IP --Phiên bản I & II
6 cổng GE (4*RJ45, 2*SFP), dữ liệu 1-2 cho đầu vào IP, dữ liệu 3-4 cho đầu ra IP --Phiên bản III
- Tối đa 840Mbps cho mỗi đầu vào GE
- Hỗ trợ điều chỉnh PCR chính xác
- Hỗ trợ lọc CA, ánh xạ lại PID và chỉnh sửa PSI/SI
- Hỗ trợ tối đa 256 PIDS ánh xạ lại trên mỗi kênh
- Hỗ trợ 8 đầu ra IP thông qua Data1 & Data2 qua UDP/RTP/RTSP--Phiên bản I
Hỗ trợ 16 đầu ra IP thông qua Data1 & Data2 qua UDP/RTP/RTSP--Phiên bản II
Hỗ trợ 20 đầu ra IP thông qua Data3 & Data4 qua UDP/RTP/RTSP--Phiên bản III
- 8 (hoặc 16, hoặc 20) sóng mang không liền kề đầu ra, tuân thủ ISDB-Tb (ARIB STD-B31)
- Hỗ trợ quản lý mạng trên nền tảng Web

 

Bộ điều chế ISDB-T SFT3306i-20
    Đầu vào    Đầu vào

Đầu vào IP tối đa 512 thông qua 3 cổng (cổng dữ liệu mặt trước, Dữ liệu 1 và Dữ liệu 2) Ethernet 100/1000M (giao diện SFP tùy chọn). –Đối với Phiên bản I & II

Tối đa 640 IP đầu vào thông qua dữ liệu 1 và 2 Cổng Ethernet 100/1000M (giao diện thay thế RJ45 và SFP). – Phiên bản III

Giao thức vận chuyển TS qua UDP/RTP, đơn hướng và đa hướng, IGMPV2/V3
Tốc độ truyền tải Tối đa 840Mbps cho mỗi đầu vào GE
    Mux Kênh đầu vào 512 luồng IP - Phiên bản I & II640 luồng IP - Phiên bản III
Kênh đầu ra 8 (hoặc 16, hoặc 20)
PID tối đa 256 mỗi kênh
 Chức năng Ánh xạ lại PID (tùy chọn tự động/thủ công)
Điều chỉnh chính xác PCR
Bảng PSI/SI tự động tạo ra
     

Điều chế

Các thông số

Tiêu chuẩn ARIB STD-B31
Băng thông 6M
Chòm sao QPSK, 16QAM, 64QAM
Khoảng bảo vệ 1/32, 1/16, 1/8, 1/4
Chế độ truyền dẫn 2K, 4K, 8K
Tốc độ mã 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8
MER ≥40dB
Tần số RF 50~960MHz, bước 1KHz
Mức đầu ra RF -20dBm~+10dBm(87~ 117dbµV), bước nhảy 0,1dB
Kênh đầu ra Đầu ra 8 sóng mang không liền kề – Phiên bản IĐầu ra 16 sóng mang không liền kề – Phiên bản IIĐầu ra 20 sóng mang không liền kề – Phiên bản III

Đầu ra RF

Giao diện

1 cổng loại F, trở kháng 75Ω – Phiên bản I & II2 cổng loại F, trở kháng 75Ω – Phiên bản III
ACLR -50 dBc

Đầu ra IP

8 (hoặc 16, hoặc 20) đầu ra IP qua UDP/RTP/RTSP, đơn hướng/đa hướng,Cổng Ethernet 100/1000M

Hệ thống

Quản lý NMS dựa trên web

Tổng quan

Sự bãi nhiệm 480mm×327mm×44,5mm (RộngxDàixCao)
Cân nặng 5,5kg
Nhiệt độ 0~45℃(hoạt động), -20~80℃(lưu trữ)
Nguồn điện AC 100V±10%, 50/60Hz hoặc AC 220V±10%, 50/60Hz

 


(Phiên bản I & II - Dành cho 8 & 16 các nhà cung cấp dịch vụ ngoài):

8&16 nhà mạng ra ngoài

(Phiên bản III – Dành cho 20 các nhà cung cấp dịch vụ ngoài):

20 nhà mạng ra ngoài

 

 

 


minh họa cài đặt sóng mang

 

 


SFT3306i 8/16/20 trong 1 Bộ điều chế ISDB-T.pdf