SFT3344M 28 trong 1 ISDB-T & 32 trong 1 DVB-T & 48 trong 1 DVB-C là thiết bị điều chế Mux thế hệ mới nhất do SOFTEL phát triển. Thiết bị này hỗ trợ tối đa 128 đầu vào IP thông qua 3 cổng GE/SFP và 2 cổng GE, 32 đầu vào IP thông qua cổng 10 FE và cũng có 2 đầu vào ASI. Sau khi ghép kênh 28&32&48, thiết bị này cung cấp 28 sóng mang không liền kề ISDB-T & 32 DVB-T & 48 DVB-C (50MHz~960MHz), đầu ra 28&32&48 IP (MPTS) làm gương của sóng mang. Thiết bị này được đặc trưng bởi mức độ tích hợp cao, hiệu suất cao và chi phí thấp. Thiết bị này rất thích ứng với hệ thống phát sóng DTV thế hệ mới.
2. Các tính năng chính
Bộ điều chế SFT3344M 28 trong 1 ISDB-T & 32 trong 1 DVB-T & 48 trong 1 DVB-C | |||
Đầu vào | Đầu vào | 28 ISDB-T & 32 DVB-T & 48 DVB-C: Đầu vào tối đa 128 IP thông qua Date1-Date5, Cổng Ethernet 100/1000M (Date1-Date3 là giao diện SFP tùy chọn). Mỗi cổng dữ liệu có thể nhập tối đa 128 IP.Đầu vào tối đa 32 IP thông qua Date1-Date10 (cổng FE, Bảng điều khiển phía sau), Cổng Ethernet 100M, Mỗi cổng dữ liệu có thể nhập tối đa 32 IP. | |
2 đầu vào ASI, giao diện BNC | |||
1 đầu vào USB Player để ghép lại (video “xxx.ts”) | |||
Giao thức vận chuyển | TS qua UDP/RTP, đơn hướng và đa hướng, IGMPV2/V3 | ||
Tốc độ truyền tải | Tối đa 840Mbps cho mỗi kênh đầu vào | ||
Mux | Kênh đầu vào | 128(hoặc 32) | |
Kênh đầu ra | 28(ISDB-T) hoặc 32(DVB-T) hoặc 48(DVB-C) | ||
PID tối đa | 256 cho mỗi kênh | ||
Chức năng | Ánh xạ lại PID (tùy chọn tự động/thủ công) | ||
PCR điều chỉnh chính xác | |||
Bảng PSI/SI tự động tạo ra | |||
Tham số điều chế (ISDB-T) | Kênh | 16/20/24/28 (Có thể cấp phép) | |
Tiêu chuẩn điều chế | ARIB STD-B31 | ||
Chòm sao | QPSK, 16QAM, 64QAM | ||
Băng thông | 6MHz | ||
Chế độ truyền dẫn | 2K/4K/8K | ||
Tỷ lệ mã | 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 | ||
Đầu ra RF (ISDB-T) | Giao diện | Cổng đầu ra loại F cho 28 sóng mang không liền kề | |
Phạm vi RF | 50~960MHz, bước 1kHz | ||
Mức đầu ra | -20dBm~ 1dBm(87~ 108dbµV), bước nhảy 0,1dB | ||
MER | ≥ 40dB | ||
Dây chằng chéo trước | -50 dBc | ||
Tham số điều chế (DVB-T) | Kênh | 16/20/24/28/32(Có thể cấp phép) | |
Tiêu chuẩn điều chế | Tiêu chuẩn EN300 744 | ||
Chòm sao | QPSK/16QAM/64QAM | ||
Băng thông | 6/7/8MHz | ||
Chế độ truyền dẫn | 2K/4K/8K | ||
Tỷ lệ mã | 1/2,2/3,3/4,5/6,7/8 | ||
Đầu ra RF (DVB-T) | Giao diện | Cổng đầu ra loại F cho 32 sóng mang không liền kề | |
Phạm vi RF | 50~960MHz, bước 1kHz | ||
Mức đầu ra | -20dBm~0dBm(87~ 107dbµV), bước nhảy 0,1dB | ||
MER | ≥ 40dB | ||
Dây chằng chéo trước | -55 dBc | ||
Tham số điều chế (DVB-C) | Chòm sao | J.83A | Chòm sao: 16/32/64/128/256QAM |
Băng thông: 8M | |||
J.83B/C | Chòm sao: 64/256QAM | ||
Băng thông: 6M | |||
Kênh QAM | 32/36/40/44/48 (Có thể cấp phép) | ||
Tỷ lệ biểu tượng | 5.0~7.0Msps, bước 1ksps. 5057Ksps (J.83B, 64QAM); 5361Ksps (J.83B, 256QAM) | ||
Chòm sao | 16, 32, 64, 128, 256QAM | ||
Đầu ra RF (DVB-C) | Giao diện | Cổng đầu ra loại F cho 48 sóng mang không liền kề | |
Phạm vi RF | 50~960MHz, bước 1kHz | ||
Mức đầu ra | -20dBm~-3dBm(87~ 104dbµV), bước nhảy 0,1dB | ||
MER | ≥ 40dB | ||
Dây chằng chéo trước | 50~960MHz, bước 1kHz | ||
Đầu ra TS | Đầu ra IP 28&32&48 qua UDP/RTP, unicast/multicast, Cổng Ethernet Data1 100/1000M | ||
Hệ thống | Quản lý mạng dựa trên web | ||
Tổng quan | Sự từ bỏ | 420mm×440mm×44,5mm (RộngxDàixCao) | |
Nhiệt độ | 0~45℃(hoạt động), -20~80℃(lưu trữ) | ||
Nguồn điện | AC100V±10%, 50/60Hz hoặc AC 220V±10%, 50/60Hz |
Bộ điều chế SFT3344M 28 trong 1 ISDB-T & 32 trong 1 DVB-T & 48 trong 1 DVB-C. pdf