SFT3536S là thiết bị tích hợp chuyên nghiệp cao cấp, bao gồm mã hóa, ghép kênh và điều chế. Thiết bị hỗ trợ 8/16/24 đầu vào HDMI, 1 đầu vào ASI, 1 đầu vào USB và 128 đầu vào IP thông qua cổng GE. Thiết bị cũng hỗ trợ đầu ra DVB-C RF với 12 sóng mang không liền kề, và hỗ trợ 12 MPTS làm gương của 12 sóng mang thông qua cổng GE và 1 đầu ra ASI (tùy chọn) làm gương của một trong các sóng mang. Thiết bị đầy đủ chức năng này lý tưởng cho hệ thống đầu cuối CATV quy mô nhỏ, và là lựa chọn thông minh cho hệ thống TV khách sạn, hệ thống giải trí trong quán bar thể thao, bệnh viện, căn hộ…
2. Các tính năng chính
- 8/16/24 đầu vào HDMI, mã hóa video MPEG-4 AVC/H.264
- 1 đầu vào ASI để ghép lại
- 1 Đầu phát USB (Cắm ổ đĩa Flash USB có video “xxx.ts” vào SFT3536S và phát lại nội dung một cách dễ dàng; hệ thống tệp FAT 32.)
- Đầu vào 128 IP qua UDP và RTP thông qua cổng GE
- Mỗi kênh ra của sóng mang xử lý tối đa 32 đầu vào IP từ cổng GE (giao thức UDP & RTP)
- Mã hóa âm thanh MPEG1 Layer II, LC-AAC và HE-AAC, AC3 Pass Through và điều chỉnh độ khuếch đại âm thanh
- Hỗ trợ ghép kênh 12 nhóm/điều chế DVB-C
- Hỗ trợ 1 đầu ra ASI làm bản sao của một trong các sóng mang đầu ra RF --- Tùy chọn
- Hỗ trợ 12 đầu ra IP MPTS qua UDP, RTP/RTSP
- Hỗ trợ chèn LOGO, Chú thích và mã QR (Ngôn ngữ được hỗ trợ: tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Ả Rập, tiếng Nga, tiếng Ả Rập, để biết thêm nhiều ngôn ngữ khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi…)
- Hỗ trợ ánh xạ PID/điều chỉnh PCR chính xác/chỉnh sửa và chèn PSI/SI
- Kiểm soát thông qua quản lý web và cập nhật dễ dàng qua web
| Bộ điều chế mã hóa DVB-C SFT3536S | |||||
| Đầu vào | 8/16/24 đầu vào HDMI cho tùy chọn1 ASI vào để ghép lại1 đầu vào USB Player để ghép nối lạiĐầu vào IP 128 qua UDP và RTP, cổng GE, RJ45 | ||||
| Băng hình | Nghị quyết | Đầu vào | 1920×1080_60P, 1920×1080_60i,1920×1080_50P, 1920×1080_50i,1280×720_60P, 1280×720_50P,720×576_50i,720×480_60i, | ||
| Đầu ra | 1920×1080_30P, 1920×1080_25P,1280×720_30P, 1280×720_25P,720×576_25P,720×480_30P, | ||||
| Mã hóa | MPEG-4 AVC/H.264 | ||||
| Tốc độ bit | 1Mbps~13Mbps mỗi kênh | ||||
| Kiểm soát tỷ lệ | CBR/VBR | ||||
| Cấu trúc GOP | IP…P (Điều chỉnh Khung P, không có Khung B) | ||||
| Âm thanh | Mã hóa | MPEG-1 Lớp 2, LC-AAC, HE-AAC và AC3 Pass through | |||
| Tốc độ lấy mẫu | 48KHz | ||||
| Nghị quyết | 24-bit | ||||
| Tăng âm thanh | 0-255 Có thể điều chỉnh | ||||
| Tốc độ bit lớp 2 MPEG-1 | 48/56/64/80/96/112/128/160/192/224/256/320/384 kbps | ||||
| Tốc độ bit LC-AAC | 48/56/64/80/96/112/128/160/192/224/256/320/384 kbps | ||||
| Tốc độ bit HE-AAC | 48/56/64/80/96/112/128 kbps | ||||
| Ghép kênh | PID tối đaÁnh xạ lại | 255 đầu vào cho mỗi kênh | |||
| Chức năng | Ánh xạ lại PID (tự động hoặc thủ công) | ||||
| Điều chỉnh PCR chính xác | |||||
| Tự động tạo bảng PSI/SI | |||||
| Điều chế | DVB-C | Kênh QAM | Đầu ra 12 sóng mang không liền kề (băng thông tối đa 192MHz) | ||
| Tiêu chuẩn | EN300 429/ITU-T J.83A/B | ||||
| MER | ≥40db | ||||
| Tần số RF | 50~960MHz, bước 1KHz | ||||
| Mức đầu ra RF | -20~+3dbm, bước 0,1db | ||||
| Tỷ lệ biểu tượng | 5.0Msps~7.0Msps, bước 1ksps | ||||
| J.83A | J.83B | ||||
| Chòm sao | 16/32/64/128/256QAM | 64/256 QAM | |||
| Băng thông | 8M | 6M | |||
| Đầu ra luồng | 1 đầu ra ASI làm bản sao của một trong các sóng mang đầu ra RF (Tùy chọn)12 đầu ra MPTS qua UDP và RTP/RTSP như bản sao của 12 sóng mang DVB-C,1*1000M Base-T Ethernet giao diện, cổng GE | ||||
| Chức năng hệ thống | Quản lý mạng (WEB) | ||||
| Tiếng Trung và tiếng Anh | |||||
| Nâng cấp phần mềm Ethernet | |||||
| Lặt vặt | Kích thước (Rộng × Dài × Cao) | 482mm×328mm×44mm | |||
| Môi trường | 0~45℃(làm việc);-20~80℃(Lưu trữ) | ||||
| Yêu cầu về điện năng | Điện áp xoay chiều 110V± 10%, 50/60Hz, Điện áp xoay chiều 220± 10%, 50/60Hz | ||||
Bộ mã hóa video HDMI DVB-C mã hóa MPEG-4 AVC/H.264 SFT3536S.pdf