1. GIỚI THIỆU
SFT6400A là nền tảng RF IP sang analog mật độ cao với 64 kênh liền kề miễn phí trong hộp 2U. Giao diện người dùng dựa trên trình duyệt giúp thiết lập hệ thống và hiệu quả bảo trì. Hệ thống headend nổi bật này tiêu thụ ít điện năng hơn nhiều so với các đối thủ cạnh tranh khác, cuối cùng là giảm chi phí vận hành và kéo dài vòng đời.
2. TÍNH NĂNG
- Khung máy 2U, mật độ cao giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển
- Hỗ trợ chèn OSD (Logo và Chú thích) cho từng kênh, thao tác dễ dàng
-Hỗ trợ CC/Phụ đề/Teletext
-Hỗ trợ BISS De-scrambling (Đang phát triển)
-Hỗ trợ sửa đổi thông tin chương trình, chọn nhiều âm thanh
-4 cổng GE (tối đa 64 đầu vào IP qua MPTS/SPTS), Tối đa 840Mbps cho mỗi đầu vào GE
-Hỗ trợ giải mã HEVC/H.265, H.264/AVC, MPEG-2 TS
- Xử lý tối đa 64 nhóm đa hướng IP của Gigabit Ethernet MPEG TS thành tối đa 64 chương trình truyền hình PAL hoặc NTSC hoặc SECAM chuẩn
-64 sóng mang không liền kề hoặc liền kề đầu ra, cứ 32 sóng mang trong phạm vi 400MHz
-Hỗ trợ quản lý mạng dựa trên Web
SFT6400A 4*GE Inputs 64 trong 1 Bộ điều chế IP sang Analog | ||
Đầu vào | Giao diện/tỷ lệ | 4 cổng GE (tối đa 64 đầu vào IP)Tối đa 840Mbps cho mỗi đầu vào GE |
Suối | UDP, UDP / RTP, 1-7 gói (SPTS/MPTS) | |
Giao thức vận chuyển | UDP/RTP, đơn hướng và đa hướng, IGMP V2/V3 | |
Chiều dài gói tin | 188 / 204 Byte | |
Giải mãCác tham số | Băng hình | HEVC/H.265, H.264/AVC, MPEG-2 |
Âm thanh | MPEG-1/2 Lớp 1/2, (HE-)AAC, AC3 | |
Dữ liệu | CC, Teletext, Phụ đề, Phụ đề DVB | |
Nghị quyết | HEVC/H.265:1080@60P, 1080@60I, 1080@50P, 1080@50I, 720@60P, 720@50P H.264/AVC:1080@60I, 1080@50P, 1080@50I, 1080@30P, 1080@25P, 720@60P, 720@50P, 576@50I, 480@60I
MPEG2: 1080@60I, 1080@50I, 720@60P, 720@50P, 576@50I, 480@60I | |
Tỷ lệ khung hình | 4:3 | |
Điều chếCác tham số | Số lượng kênh | Lên đến 64 sóng mang không liền kề hoặc liền kề đầu ra |
Đầu nối | 75Ω, giắc cắm F | |
Dải tần số | 43,25 – 951,252MHz | |
Băng thông đầu ra | 400MHz (mỗi 32 sóng mang) | |
Mức đầu ra | -5 ~ 2dBm (102 ~ 112dBμV) | |
Thua lỗ | ≥ 14dB | |
Độ phân tán tần số giả | ≥ 60dB | |
Độ chính xác của sóng mang còn lại | 1% | |
Tiêu chuẩn truyền hình | PAL B/G/D/K/M/N/I,NTSC M, SECAM | |
Tỷ lệ tín hiệu video trên nhiễu | ≥ 60dB | |
Tỷ lệ sóng mang trên nhiễu | ≥ 60dB (khi bật sóng mang đơn)≥ 55,5dB (khi cả 64 sóng mang đều bật) | |
Giao diện mạng | Sự quản lý | 1 x 100 Base-T Ethernet (RJ 45) |
Dữ liệu | 4 x 1000 Base-T Ethernet (RJ 45) | |
Người khác | Độ phân giải hình ảnh đầu ra | 480i/576i |
Hệ điều hành | Biểu tượng: JPG, BMP, PNG | |
Chú thích: hỗ trợ nhiều ngôn ngữ, hướng cuộn và tốc độ tùy chỉnh | ||
Điều chỉnh âm lượng đầu ra | 0 – 100% | |
Tổng quan | Sự từ bỏ | 483mm×330mm×88mm (RộngxDàixCao) |
Nhiệt độ | 0~45℃(hoạt động), -20~80℃(lưu trữ) | |
Nguồn điện | AC100V±10%, 50/60Hzhoặc AC 220V±10%,50/60Hz |
SFT6400A 4*GE Inputs 64 in 1 IP to Analog Modulator Datasheet.pdf